Vietnam Single Tim Ban Bon Phuong  


HOME  -  FORUM  -  REGISTER  -  MY ACCOUNT  -  NEW  PHOTOS  -  BROWSE  -  SEARCH  -  POEM  -  ECARD  -  FAQ  -  NCTT  -  CONTACT

Sponsored links


Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ư mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ư

 
NCTT Những chủ đề mới nhất

NCTT Những góp ư mới nhất
NCTT Website


Who is Online
 

 

Forum > Việt ngữ, lịch sử, văn hóa >> Phong Thủy ở phương Tây

 Bấm vào đây để góp ư kiến

1

 nguoihaiphong1
 member

 ID 77801
 04/22/2014



Phong Thủy ở phương Tây
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  email -goi thu   Thong bao bai viet spam den webmaster  edit -sua doi, thay doi edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien
CÁT HUNG QUẺ KINH DỊCH:

1- Càn: Đầu tiên, lần đầu, khởi đầu, đứng đầu, ông già, đầu bạc, cứng, mạnh, tốt, kiêu sa, vàng bạc.

2- Khôn: Nhu thuận, đức dày, đất đai, mềm, đám đông, tiểu nhân, bà già, phụ nữ, mẹ, tấm vải, áo mặc, thuận ṭng, đi về phía Tây nam lợi, chịu theo mà được lợi.

3- Truân: Rối như tơ ṿ, Khó khăn, vất vả, yếu đuối, ngần ngại, do dự, phải nhờ sự giúp đỡ, rối loạn,gian nan, chẳng mất, c̣n đầy, chưa làm, hiện ra mà không mất chỗ.

4- Mông: Chưa sáng sủa, mờ mịt, chưa đạt thành, ngu dại, ngây thơ, không hiểu, c̣n non, trẻ con, khó thông suốt, không nói lại. Có âm mưu mà không biết.

5- Nhu: Chờ đợi, được ăn uống, không tiến lên được, nhàn hạ, đều đều.

6- Tụng: Kiện cáo, căi cọ, bàn luận, tranh luận, bất an, có tranh chấp, trái ư nhau, việc mới manh nha đủ thứ tranh căi. Không thân.

7- Sư: Đông đúc, quần chúng, tắc đường, hăm bí, phải lo, không tự giới, không tự giác, ra quân, chinh phạt. Thành công đắc ư.

8- Tỷ: Gần gũi, ḥa hợp, tương trợ, thông thuận, quan hệ qua lại, tiếp xúc, chọn lựa, người thân.

9- Tiểu Súc: Ngăn cản, chờ đợi, cơ cực, ít ỏi, cô quả, không ḥa hợp, bị tiểu nhân ngăn cản, phải theo nhu đạo, mềm mỏng, tiến thoái nên đúng lúc.

10- Lư: Nghi lễ, khuôn phép, lư lẽ, lời nói, chừng mực, lên đường, định chí, có việc đụng chạm đến người. là đường xa vạn lư, là một chuyến đi xa, sự ch́m đắm, một cái ǵ đó bị lún sâu - Lư: là Bao bọc, che chở, ch́m khuất (Cương bị ch́m trong Nhu. Càn cứng bị ch́m trong đầm, âm Đoài )

11- Thái: Thông suốt, thông hiểu, quen biết, quen thuộc, đạt thành, thu hoạch tốt, kết quả tốt, có sự trợ giúp, ḥa thuận.

12- Bĩ: Bế tắc, không đạt kết quả, không thông cảm, mỗi người một ư, nỗ lực vô ích, không về lại được, không được đi khỏi, trái ư, không nên kéo dài.

13- Đồng Nhân: Cùng với người, đồng tâm hợp lực, một cặp, đôi bạn, lấy nhân đức làm nên thân thiết, hợp sức với người, chỉ sợ thân thiết. là một cuộc sum họp đông người, hoặc là cuộc sum họp của người thân, người trong nhà

14- Đại Hữu: Có nhiều, được nhiều, rộng răi, lớn lao, đám đông, nhiều ơn huệ được hưởng, thuận ḥa, gặt hái nhiều.

15- Khiêm: Khiêm tốn, lún xuống, thoái lui, thối chí, hỏng việc, b́nh tâm mà làm, chớ tự kiêu.

16- Dự: Vui vẻ, tốt lành, vui hợp, đạt thành, do dự, chờ, dự pḥng, động trong âm u, ứng cử.

17- Tùy: Theo người, thuận theo, không chí hướng, có gái theo hoặc theo gái theo trai, theo bạn, chiều người.

18- Cổ: Đổ nát, đ̣i sửa lại, tính hối cải, dừng lại, cha mẹ gây liên lụy, buồn bực đến con cái, nhiều việc rắc rối, không yên ḷng, trộm cướp, tang tóc.

19- Lâm: T́m đến nhau, đi với nhau, lớn thịnh, tốt tươi, việc lớn, tới, đến, tu tâm dưỡng tính, pḥng khi mất, có việc xấu vào tháng Dậu, tháng Mùi.

20- Quan: Xem xét, ḍm ngó, nh́n nhận đánh giá phân tích, chỉ xem mà không tiến hành, không làm, thấy có kẻ gặp việc xấu.

21- Phệ Hạp: Ngăn cách, ăn uống, chịu h́nh phạt, chịu oan, bị tù, bị cắn, bấu véo, vặn vẹo, phản lại, việc nội bộ chưa rơ.

22- Bí: Trang sức, trang điểm, sửa sang, đẹp đẽ, an lành, hạn chế, trật tự, văn minh, vừa phải, nhẹ nhàng.

23- Bác: Gặp thủ đoạn xấu, gặp tiểu nhân hại, tiêu tốn, hoang phí, bóc lột, mục nát, hoang phế, buồn thảm, xa ĺa nhau, nhạt nhẽo nhau, gạt bỏ, mất đi, đến rồi lại đi,nên âm thầm, chớ ḷe loẹt.

24- Phục: Bị phản, bạn xấu, bạn đến, bế tắc, trở lại, đảo ngược, quay về, phục hưng, phục hồi.

25- Vô Vọng: Làm bừa, không lề lối, không qui củ, có việc che giấu, ẩn tàng, u ám, c̣n vọng động, chưa thi thố ra được, thất vọng, không hiệu quả, tai nạn, bệnh tật bất ngờ. Vô vọng- Cách: Chim bị sa lưới. Là tù ngục, (quẻ lục xung)

26- Đại súc: Tích lũy, chứa góp, để dành, đoàn tụ, hợp ḥa, nhiều phúc ân sinh ra, được hưởng nhiều, ân huệ dồi dào, thời vận tới, có lộc ăn, đạt kết quả.

27- Di: Nuôi dưỡng, ăn uống, bồi dưỡng, hao tốn, việc ăn uống phải đổi khác, bất ḥa, cẩn thận ăn uống, cẩn thận lời nói, an tĩnh, an dưỡng, nuôi điều chính.

28- Đại Quá: Có việc quá đi, quá đáng, có lỗi, có họa, gặp điên đảo, hiểm ác, thời đen tối, không tự lập được, hết quyền, chết v́ gặp thái quá, có bệnh.

29 – Khảm: Hăm hiểm, rủi ro, nước lạnh, đêm tối, tối tăm, sa sút, đổ vỡ, thoái lui, nhập vào, đóng cửa lại, không b́nh an, không chí hướng, đi xuống, thấm xuống, trắc trở gập ghềnh, bắt buộc, ḱm hăm, xuyên sâu vào trong.

30- Ly: Chia ĺa, xa cách, nam nữ bất ḥa, sáng láng, trống trải, đi lên, văn chương thư tín, nhu thuận, bám vào, dựa vào, phô trương ra ngoài, cửa nhà không yên, có việc xui rủi.

31- Hàm: Giao cảm, cảm xúc, cảm ứng, nghe thấy, xúc động, nam nữ có t́nh ư, nữ mạnh bạo, chủ động, nhạy cảm, nhận biết, vô tư, tự nhiên.

32- Hằng: Lâu dài, chậm chạp, khó thay đổi, thâm giao, nghĩa cố tri, thường ngày, lối cũ, thói quen, không thay đổi, việc cưới xin.

33- Độn: Thoái lui, ẩn trốn, trá h́nh, trốn tránh, lui về, không nên làm tiếp, cao chạy xa bay, đi mất, khoan khoái.

34- Đại Tráng: Lớn mạnh, mạnh tiến, tự cường, vượng sức, thịnh đại, lên trên, đơn độc, tự ḿnh, được bạn, ngưng lại, danh vọng.

35- Tấn: Tiến lên, trưng bày, ra mặt, dùng tốt, thuận lợi, thông lư, sáng sủa như trời mới sáng, có đức tốt, tấn tới.

36- Minh Di: Tổn hại, đau thương, bệnh tật, buồn lo, đau ḷng, u uất, tối tăm, bóng đêm, mất đức, mất ḥa, tiêu tan tự trong, mù tối, bị thương tổn.

37- Gia Nhân: Người trong nhà, đàn bà trong nhà rắc rối, người nhà bất chính, ngấm ngầm có biến, có họa chỉ ở trong. là một cuộc sum họp đông người, hoặc là cuộc sum họp của người thân, người trong nhà

38- Khuê: Chia ĺa, trái ư, chống đối, không gặp, phản bội, đe dọa, cô quả, ngơ hẹp gặp ác nhiều, ra oai, giả tạo, chỉ ở ngoài. đứt, găy, vỡ, xa rời

39- Kiển: Tai nạn, ngăn cản, chậm lại, khó khăn, ngừng lại, gian nan hiểm trở. Đi về Tây nam thông nhưng quay lại gặp khó.

40- Giải: Cởi mở, giải tán, tan điều xấu, thoát ách, thong dong, ḥa xướng, hết ưu tư phiền năo, dễ dàng, bừng vui, cơ hội tốt phát động thành công, loan truyền, ban phát, ân xá, bung ra, ly tán.

41- Tổn: Tổn thất, thiệt hại, hư thối, dữ, đổ bể, hao tốn hai nơi, thiếu nền tảng, hỏng việc từ đầu, ít thành thực, đề pḥng sự ngầm hại.

42- Ích: Giúp ích, thêm lợi, vượt lên, có giúp đỡ ngầm, có phúc khánh, tăng tiến, khó khăn lâu được giải tỏa, thành công vui vẻ.

43- Quải: Rạn nứt, đổ vỡ, cương quyết, dứt khoát, thoát nạn, chập chững, luộm thuộm, hủy diệt cái xấu, có đối thủ, cứng diệt mềm.

44- Cấu: Gặp gỡ bất ngờ, gặp mệnh, thế lực ngầm, mở lối đi lên, cấu kết, liên kết, bắt tay thông đồng, nữ giới manh động, dính nhau, lấy vợ lấy chồng.

45- Tụy: Nhóm họp, hội họp, tụ tập lại, biểu t́nh, dồn đống, tốn lớn để đạt mục đích, hàng đắt tiền.

46- Thăng: Thăng tiến, bay lên, tới trước, thăng chức, bước lên, cao vời như đền tháp, tích thiện, hành thuận.

47- Khốn: Cùng quẫn, bị người làm ách, lo lắng, mệt mỏi, nguy cấp, lo âu khốn khổ, bị bới móc tội ra, bị lên án, hết vận, mắc chông gai, không giải thích, thuyết phục được người.

48- Tỉnh: Yên lặng, bất động, không được sử dụng, đâu vẫn yên đó, việc không thành, nghi ngờ, ngưng đọng, lo âu, công dă tràng, khó thay đổi.

49- Cách: Thay đổi, cải cách, bỏ lối cũ, trở mặt, cách xa, tai ương, mạt vận, hết sinh khí, hết cách.

50- Đỉnh: Định việc, thông thuận, lành nhiều dữ ít, an định, vững chắc, hứa hẹn, theo mới, tương ứng, việc lớn thành công tuyệt đỉnh.

51- Chấn: Chấn động, sợ hăi, e sợ, âm thanh, tiếng động, nổ vang, phấn khởi, tai ương bất kỳ, lo sợ nơm nớp, ch́m đắm, mỏi mệt.

52- Cấn: Thời ngưng trệ, đ́nh chỉ, mọi việc đều ngăng trở, dừng lại, thôi, ngăn cấm, không có trợ lực, không được cứu vớt, vừa đúng chỗ, giữ mức cũ.

53- Tiệm: Tiến dần lên, tuần tự, dần dần, không vội, có nữ đến, đi tới, bậc thang, từng bước.

54- Qui Muội: Lôi thôi, chen lấn, rối ren, gái về nhà chồng, chưa rơ, mờ mịt, tiến lên bất lợi, không kết quả.

55- Phong: Có nhiều, thịnh đại, được mùa, nhiều người góp sức, nở lớn, điều tốt trở lại.

56- Lữ: Khách, ở đậu, tạm trú, ít người thân, tạm thời, đi xa khách bất chính, chán nản, mất danh giá, nhu thuận, lưu vong.

57- Tốn: Thuận theo, nhập vào, vào trong, theo nhau đồng hành, có sự giấu diếm ở trong, có thay đổi canh cải, ẩn đi.

58- Đoài: Đẹp đẽ, cười nói, vui thích, căi vă, nói năng, thiếu nữ, con gái, ở ngoài đến,việc có sự giúp đỡ của đàn bà, hợp tác, dễ xiêu ḷng.

59- Hoán: Ly tán, xa ĺa, đi xa, trôi nổi, tan mất, thay đổi chỗ ở, đổi thay tứ tung, tan tành, khó an thân, tán tài, mất sức.

60- Tiết: Tiết chế, chừng mực, kiềm chế, nhiều th́ không tốt, tiết ra, tràn ra. Thôi không làm, bất an khổ sở, bất lực, hạn chế trăm đường, tiết kiệm, tiết chế quá th́ xấu.

61- Trung Phu: Tin theo, không ngờ vực, cả tin, hấp tấp, vội vàng, v́ quá tin mà gặp xấu, trung thực th́ thành công.

62- Tiểu Quá: Nhiều tiểu nhân quá, hèn mọn, nhỏ nhặt, bẩn thỉu, yếu lư, gian nan, vất vả, buồn thảm, áp bức, không đủ, thu rút, mất mát, chỉ làm được việc nhỏ, làm theo cách phụ.

63- Kư Tế: Đă xong, đă thành, có tên, đạt kết quả, không lâu bền, ban đầu tốt, sau rối ren.

64- Vị Tế: Chưa xong, dở dang, chưa được, nửa chừng, gặp xui, c̣n thay đổi, mạt vận, trái thời, trái phương hướng, gặp hiểm, đi vô ích, hi vọng lần sau.

Trong 1 khắc, mà có 2 người hỏi việc, th́ lấy số nét của Họ (họ tên) của người xem sau, lấy số nét của Họ cộng với số giờ làm quẻ Thượng, rồi lấy số của Khắc làm quẻ Hạ, như thường lệ, hoặc một người cùng giờ khắc ấy, hỏi việc cho 2 người, th́ cộng số nét Họ của người thứ 2, với số Giờ làm quẻ Thượng.



Alert webmaster - Báo webmaster bài viết vi phạm nội quy
 

 ngothuyvy
 member

 REF: 675765
 05/03/2014

  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  email - goi thu  Thong bao cam nhan spam den webmaster  edit - sua bai, thay doi  edit - sua bai, thay doi post reply - goy y kien, dang bai
Anh NHP ui,Vy PM cho anh đấy,anh vào đọc nha
Thúy Vy


 

 nguoihaiphong1
 member

 REF: 675770
 05/04/2014

  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  email - goi thu  Thong bao cam nhan spam den webmaster  edit - sua bai, thay doi  edit - sua bai, thay doi post reply - goy y kien, dang bai
Dạ,biết rồi hihi

 

 thanhvan4177
 member

 REF: 675844
 05/05/2014

  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  email - goi thu  Thong bao cam nhan spam den webmaster  edit - sua bai, thay doi  edit - sua bai, thay doi post reply - goy y kien, dang bai
Bữa nào rảnh rảnh coi phong thủy cho chị với heng.

 

 nguoihaiphong1
 member

 REF: 675853
 05/05/2014

  profile - trang ca nhan  posts - bai da dang  email - goi thu  Thong bao cam nhan spam den webmaster  edit - sua bai, thay doi  edit - sua bai, thay doi post reply - goy y kien, dang bai
Em chào Chị
Vâng ạ,có dịp em sẽ xem giùm Chị


 
  góp ư kiến

 
   

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đă đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ư kiến

 
 

 


Nhà | Ghi danh Thành Viên | Thơ | H́nh ảnh | Danh Sách | T́m | Diễn đàn | Liên lạc | Điều lệ | Music | Link | Advertise

Copyright © 2024 Vietnam Single & Tim ban bon phuong All rights reserved.
Hoc Tieng Anh - Submit Website Today - Ecard Thiep - Hot Deal Network